Top Chuyên đề 9 điểm tiếng anh 11 thpt

20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT trọng tâm nhất

20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia giúpcác em học sinh lớp 12 rèn luyện củng cố kiến thức cho mình những chuyên đề ngữpháp trọng tâm, đồng thời giúp các em nhanh chóng nắm vững được các cấu trúc ngữpháp quan trọng.

Tài liệu gồm 104 trang giới thiệu 20 chuyên đề ngữ pháp tiếngAnh ôn thi THPT Quốc gia, cùng với đó là các lời khuyên về định hướng cách họcTiếng Anh, các bí quyết ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Vậy sau đây là nội dung chitiết tài liệu, mời bạn đọc cùng tham khảo và tải tại đây.

20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia

Chuyên đề 1. Các thì (tenses)

Chuyên đề 2. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ (subject –verb agreement)

Chuyên đề 3. Danh động từ và động từ nguyên thể (gerund andinfinitive)

Chuyên đề 4. Câu giả định (subjunctive)

Chuyên đề 5. Câu bị động (passive voice)

Chuyên đề 6. Câu gián tiếp (reported speech)

Chuyên đề 7. Mệnh đề quan hệ (relative clauses)

Chuyên đề 8. Comparison

Chuyên đề 9. Liên từ (conjunctions)

Chuyên đề 10. Mạo từ (articles)

Chuyên đề 11. Giới từ (prepositions)

Chuyên đề 12. Các từ (cụm từ) diễn tả số lượng (expressionsof quantity)

Chuyên đề 13. Ngữ động từ: (prasal verbs)

Chuyên đề 14. Cấu tạo từ (word formation)

Chuyên đề 15. Đảo ngữ (inversions)

Chuyên đề 16. Sự kết hợp từ (collocations)

Chuyên đề 17. Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clauses)

Chuyên đề 18. Ngữ âm (phonetics)

Chuyên đề 19. Kỹ năng đọc (reading skills)

Chuyên đề 20. Chức năng giao tiếp (communication skill)

Khẳng định: S + Vs/es + O Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ? TOBE Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S +AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O Talways, every, usually,often, generally, frequently.  Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sựthật hiển nhiên. Vì dụ: The sun ries in the East. Tom comes from England. Thìhiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.Vì dụ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning. tathêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH. Thì hiện tạiđơn diễn tả năng lực của con người Vì dụ: He plays badminton very well Thí hiệntại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoábiểu, đặc biệtdùng với các động từ di chuyển. 2. PRESENT CONTINUOUSKhẳng định:S + be (am/ is/ are) + V_ing + O Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O Nghi vấn:BE + S + V_ing + O Now, right now, at present, at the moment  Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đangdiễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại. Ex: The children are playingfootball now. Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Ex:Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room. Thìnày còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex:He is always borrowing our books and then he doesn't remember -Thì này còn đượcdùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) Ex: He is comingtomrow Không dùng thí này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love.hate, realize, seem, remmber, forget,..........Ex: I am tired now. She wants togo for a walk at the moment. Do you understand your lesson?3. PRESENT PERFECTKhẳngđịnh: S + have/ has + Past participle (V3) + O Phủ định: S + have/ has + NOT +Past participle + O Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O Từ nhận biết:already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặcchưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. Thì hiện tạihoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ. Thì hiệntại hoàn thành cũng được dùng với since và for. Since + (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phảitình thời gian là bao lâu. For + gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nóidùng for, người nói phải tình thời gian là bao lâu. 4. PRESENT PERFECTCONTINUOUSKhẳng định: S has/have + been + V_ing + O Phủ định: S + Hasn't/Haven't + been+ V-ing + O Nghi vấn: Has/HAve+ S+ been + V-ing + O? Tall day,all week, since, for, for a  long time,almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recentyears, up until now, and so far. Thí hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnhkhoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứvà tiếp tục tới hiện tại(có thể tới tương lai) .5. SIMPLE PASTKhẳng định: S + V_ed + O Phủ định: S +DID+ NOT + V + O Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?  TOBE Khẳng định: S + WAS/WERE +O Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ? yesterday,yesterday morning, last week, las month, last year, last night. Thí quá khứđơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.When + thí quá khứ đơn (simple past) When + hành động thứ nhất 6. PASTCONTINUOUSKhẳng định: S + was/were + V_ing + O Phủ định: S + wasn't/weren't +V-ing + O Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? While, at that very moment, at10:00 last night, and this morning (afternoon). Dùng để diễn tả hành động đã xảyra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảyra thí hành động thứ hai xảy ra. + WERE/WAS + - ING While + (pastprogressive) 7. PAST PERFECTKhẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O Phủđịnh: S + hadn't + Past Participle + O Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O? after, before, as soon as, by the time, when, already, just,since, for... Thí quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúctrong quá khứ trước 1 hành độngkhác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Page 38. PAST PERFECT CONTINUOUSKhẳng định: S + had + been+ V_ing + O Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O Nghi vấn: Had + S + been +V-ing + O?   until then, by the time, prior to that time, before,after Thí quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành độngđã đang xảy ra trongquá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kếtthúc trong quá khứ 9. - SIMPLE FUTUREKhẳng định: S + shall/will +V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O Nghi vấn:shall/will + S + V(infinitive) + O? Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặcbe going to. Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. + AM (IS/ARE) GOING TO + simple form) Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵnsàng, dùng will không được dùng be going to. + WILL + simple form) 10. -FUTURE CONTINUOUSKhẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O Phủ định: S +shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O  in the future, next year, next week, next time, and soon. Thí tương lai tiếp diễndiễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai. + BE - FUTUREPERFECTKhẳng định: S + shall/will + have + Past Participle Phủ định: S +shall/will + NOT+ be + V_ing+ O Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O? bythe time and prior to the time (có nghĩa là beforeThí tương lai hoàn thành diễntả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trongtươnglai.(PAST PARTICIPLE) 12. - FUTURE PERFECT CONTINUOUSKhẳng định: S +shall/will + have been + V_ing + O Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been +V_ing + O Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + OThì tương lai hoànthành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trongtương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. Khi chỉ dự địnhtrước, dùng be going to không được dùng will.+ AM (IS/ARE) GOING TO + simpleform) Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng begoing to. simple form)

Nguồn: https://download.vn/chuyen-de-ngu-phap-tieng-anh-on-thi-thpt-quoc-gia-40765

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu, luyện thi 9 điểmtiếng anh

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu, luyện thi 9 điểmtiếng anh, Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh PDF, Tổng ôn Tập Các Chuyên đề TiếngAnh, Tổng on ngữ pháp tiếng Anh PDF, Sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thiTiếng Anh trường chuyên PDF, từ vựng để đạt điểm 8 bài thi tiếng anh thpt quốcgia (phần 2)

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu, luyện thi 9 điểmtiếng anh, Chuyên đề Ngữ pháp Tiếng Anh PDF, Tổng ôn Tập Các Chuyên đề TiếngAnh, Tổng on ngữ pháp tiếng Anh PDF, Sách Tổng ôn Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thiTiếng Anh trường chuyên PDF, từ vựng để đạt điểm 8 bài thi tiếng anh thpt quốcgia (phần 2), Từ vựng ôn thi THPT Quốc gia 2020, Bí quyết đạt điểm 10 môn tiếngAnh THCS, Các dạng bài trong đề thi đại học tiếng Anh, Kiến thức tiếng Anh cơ bảnthi đại học, Cách đạt 5 điểm tiếng Anh, Từ vựng để đạt điểm 8 bài thi Tiếng AnhTHPT Quốc gia phần 3, Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2020 môn Anh

21 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh chuyên sâu, luyện thi 9 điểmtiếng anh

I. THÌ HIỆN TẠI (PRESENT TENSES)

1. Hiện tại đơn (simple present tense)

2. Hiện tại tiếp diễn (present progressive)

3. Hiện tại hoàn thành (present perfect)

4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (present perfectprogressive)

II. THÌ QUÁ KHỨ

1. Quá khứ đơn (Past simple tense)

2. Quá khứ tiếp diễn (Past progresive)

3. Quá khứ hoàn thành (past perfect)

4. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive)

III. THÌ TƯƠNG LAI

1. Tương lai đơn (Simple future tense)

2. Tương lai gần

3. Tương lai tiếp diễn (future progressive)

4. Tương lai hoàn thành (future perfect)

IV. BÀI TẬP

V. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT

Nguồn: https://thionline.com.vn/tai-lieu/tai-lieu-tieng-anh/21-chuyen-de-ngu-phap-tieng-anh-chuyen-sau-luyen-thi-9-diem-tieng-anh-1037.html

TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN TIẾNG ANH TIẾNG ANH 11

Chương trình HỌC TỐT

HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiếnthức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và  biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập,rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiệnhành.

Nguồn:https://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/136/tieng-anh-11.html